Khi chọn trường Đại học, có lẽ học phí đại học là một điều mà các bạn quan tâm. Sau đây là những cơ hội mà các bạn sẽ được trải nghiệm khi là sinh viên trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (DHL)
Liên hệ ngay để được tư vấn tuyển sinh và học phí Đại học 2020
Hotline: 0888.0111.01 – 02346.271777
Mức học phí đại học mức thấp
Trường Đại học Nông Lâm có mức học phí đại học ở mức trung bình và chỉ giao động ở mức 9-11 triệu/ năm (2 học kỳ). Ngoài ra nếu các bạn thí sinh thuộc các đối tượng được miễn giảm học phí thì bạn có thể được miễn học phí đại học từ 50-100%. Bên cạnh đó, mức sống, chi phí ở Huế cũng không quá cao nên các bạn thí sinh có thể an tâm về chi phí học tập khi theo học tại trường.
Học phí các ngành Nông Lâm Ngư nghiệp thuộc mức trung bình so với các ngành học còn lại. Học phí năm 2020 cho các ngành cụ thể như sau
TT | Mã ngành | Tên ngành | Học phí (1 năm) |
1 | 7620103 | Khoa học đất | 11,700,000 |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 11,700,000 |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 11,700,000 |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 11,700,000 |
5 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 11,700,000 |
6 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 11,700,000 |
7 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 11,700,000 |
8 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 11,700,000 |
9 | 7620102 | Khuyến nông | 9,800,000 |
10 | 7620105 | Chăn nuôi | 9,800,000 |
11 | 7620109 | Nông học | 9,800,000 |
12 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 9,800,000 |
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 9,800,000 |
14 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 11,700,000 |
15 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 9,800,000 |
16 | 7620201 | Lâm học | 9,800,000 |
17 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 9,800,000 |
18 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | 9,800,000 |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 9,800,000 |
20 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 9,800,000 |
21 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 9,800,000 |
22 | 7640101 | Thú y | 9,800,000 |
23 | 7850103 | Quản lí đất đai | 11,700,000 |
24 | 7340116 | Bất động sản | 11,700,000 |
25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 11,700,000 |
26 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 11,700,000 |
27 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | 9,800,000 |
28 | 7620119 | Kinh doanh và Khởi nghiệp nông thôn | 9,800,000 |
Ngoài ra, nhà trường luôn tìm kiếm, hợp tác thêm với các tổ chức doanh nghiệp để trao các suất học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, vượt khó học tốt. Trong đó, có nhiều học bổng theo suốt thời gian học tập, giúp sinh viên đảm bảo việc học tập, sinh hoạt, giảm chi phí cho gia đình.
CÁC SUẤT HỌC BỔNG TRONG NĂM 2018
TT | TÊN HỌC BỔNG | SỐ SUẤT | GIÁ TRỊ | THÀNH TIỀN | ĐVT |
I. Ngoài ngân sách | |||||
1 | Viethope | 31 | 300 | 9.300 | USD |
2 | Phuc’s Fond | 6 | 6.700.000 | 40.200.000 | VNĐ |
3 | Hassen | 3 | 216 | 648 | USD |
4 | Nguyễn Trường Tộ | 23 | 200 | 4.600 | USD |
5 | Vallet | 5 | 16.000.000 | 80.000.000 | VNĐ |
6 | Vừ A Dính | 1 | 1.000.000 | 1.000.000 | VNĐ |
7 | Happel | 37 | 30 | 1.110 | Euro/Tháng |
8 | VESAF | 12 | 9 | 108.000.000 | VNĐ |
9 | Công ty Cargill | 20 | 5 | 100.000.000 | VNĐ |
10 | Công ty Greenfeed | 30 | 9 | 270.000.000 | VNĐ |
11 | Công ty Emivest | 5 | 9 | 45.000.000 | VNĐ |
12 | Vietcombank TTH | 10 | 2 | 20.000.000 | VNĐ |
13 | Keidanren (Nhật Bản) | 5 | 300 | 1.500 | USD |
14 | Hội CSV CNTY khu vực phía Nam | 30 | 5 | 150.000.000 | VNĐ |
II. Khuyến khích học tập | 800 | 3.500.000.000 | VNĐ | ||
TỔNG | 1018 |
Trả lời
6 tỷ đồng học bổng/ năm
Để giúp sinh viên có thể ổn định, yên tâm trong học tập, nhà trường rất quan tâm đến việc duy trì và phát triển các nguồn học bổng. Hằng năm, sinh viên có cơ hội nhận các xuất học bổng với tổng giá trị quỹ học bổng 5-6 tỷ đồng/năm. Gồm các học bổng từ ngân sách như khuyến khích học tập, các học bổng tài trợ trong và ngoài nước, học bổng học tập ngắn hạn ngoài nước.
Ngoài ra, nhà trường luôn tìm kiếm, hợp tác thêm với các tổ chức doanh nghiệp để trao các suất học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, vượt khó học tốt. Trong đó, có nhiều học bổng theo suốt thời gian học tập, giúp sinh viên đảm bảo việc học tập, sinh hoạt, giảm học phí đại học cho gia đình.
Để giúp sinh viên có thể ổn định, yên tâm trong học tập, nhà trường rất quan tâm đến việc duy trì và phát triển các nguồn học bổng. Hằng năm, sinh viên có cơ hội nhận các xuất học bổng với tổng giá trị quỹ học bổng 6 tỷ đồng/năm. Gồm các học bổng từ ngân sách như khuyến khích học tập, các học bổng tài trợ trong và ngoài nước, học bổng học tập ngắn hạn ngoài nước.
Ngoài ra, nhà trường luôn tìm kiếm, hợp tác thêm với các tổ chức doanh nghiệp để trao các suất học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, vượt khó học tốt. Trong đó, có nhiều học bổng theo suốt thời gian học tập, giúp sinh viên đảm bảo việc học tập, sinh hoạt, giảm chi phí cho gia đình.
Đối với thí sinh thi đầu vào là thủ khoa các ngành và trường còn được nhận từ 3-5 triệu đồng ngay từ đầu năm học.
CÁC SUẤT HỌC BỔNG TRONG NĂM 2018
TT | TÊN HỌC BỔNG | SỐ SUẤT | GIÁ TRỊ | THÀNH TIỀN | ĐVT |
I. Ngoài ngân sách | |||||
1 | Viethope | 31 | 300 | 9.300 | USD |
2 | Phuc’s Fond | 6 | 6.700.000 | 40.200.000 | VNĐ |
3 | Hassen | 3 | 216 | 648 | USD |
4 | Nguyễn Trường Tộ | 23 | 200 | 4.600 | USD |
5 | Vallet | 5 | 16.000.000 | 80.000.000 | VNĐ |
6 | Vừ A Dính | 1 | 1.000.000 | 1.000.000 | VNĐ |
7 | Happel | 37 | 30 | 1.110 | Euro/Tháng |
8 | VESAF | 12 | 9 | 108.000.000 | VNĐ |
9 | Công ty Cargill | 20 | 5 | 100.000.000 | VNĐ |
10 | Công ty Greenfeed | 30 | 9 | 270.000.000 | VNĐ |
11 | Công ty Emivest | 5 | 9 | 45.000.000 | VNĐ |
12 | Vietcombank TTH | 10 | 2 | 20.000.000 | VNĐ |
13 | Keidanren (Nhật Bản) | 5 | 300 | 1.500 | USD |
14 | Hội CSV CNTY khu vực phía Nam | 30 | 5 | 150.000.000 | VNĐ |
II. Khuyến khích học tập | 800 | 3.500.000.000 | VNĐ | ||
TỔNG | 1018 |
Trả lời
Thực tập và làm việc có hưởng lương
Không chỉ là ngành dễ xin việc mà để thật sự gắn đào tạo với nhu cầu xã hội, nhà trường chú trọng xây dựng các chương trình liên kết đào tạo học kỳ doanh nghiệp và thực tập sinh nước ngoài. Các chương trình này giúp sinh viên không chỉ học hỏi được thêm nhiều kiến thức, thực hành tay nghề, cải thiện kỹ năng sống và trình độ ngoại ngữ mà còn giảm bớt được áp lực về tài chính.
Sinh viên của trường ngay sau học kỳ đầu tiên học tập sẽ được tiếp cận với các cơ sở thực hành nghề nghiệp để định hình nghề nghiệp mà mình đang theo học. Đến năm thứ 3, nhà trường kết hợp cùng các doanh nghiệp, các công ty, nhà máy, trang trại… trong và ngoài nước để sinh viên tham gia thực hành, thực tập tay nghề. Tại các chương trình liên kết đào với doanh nghiệp, thông thường sinh viên sẽ được các công ty hỗ trợ về học phí và tạo điều kiện tốt cho quá trình thực hành thực tập. Sinh viên được trải nghiệm như một người lao động tham gia sản xuất thực sự và được còn được trả lương cải thiện điều kiện tài chính cá nhân và gia đình.
Cơ hội thực tập và làm việc tại Nhật Bản, Đan Mạch, Isarel….
Không chỉ là một ngành dễ xin việc trong nước mà thị trường lao động nước ngoài như Nhật Bản, Đan Mạch, Isarel…. cũng đang rất “hút” nguồn lao động lĩnh vực này. Ngoài việc được đi thực tập tại các doanh nghiệp trong nước, sinh viên trường ĐHNL Huế còn có cơ hội đi Nhật Bản, Đan Mạch, Isarel….. để trải nghiệm nghề nghiệp, thực tập. Mỗi sinh viên khi tham gia chương trình trong 1 năm có thể được hưởng lương và tích lũy hằng trăm triệu đồng. Điều nay, giúp các bạn và gia đình giải quyết mối lo về học phí đại học.
Việc liên kết với các đơn vị sử dụng lao động, các tổ chức doanh nghiệp để đưa sinh viên đi thực tập tại nước ngoài cũng đã và đang được nhà trường xác định là chương trình nhằm tạo thêm những cơ hội trải nghiệm, thực tập nghề nghiệp mới và đặc biệt là tạo ra môi trường rèn luyện, cải thiện và nâng cao trình độ ngoại ngữ cho sinh viên.
Ngành dễ xin việc – Ra trường có việc làm ngay
Lĩnh vực Nông Lâm Ngư nghiệp đang được xác định sẽ là ngành kinh tế mũi nhọn của Việt Nam, vì vậy đã có rất nhiều chính sách hỗ trợ, khuyến khích sự phát triển và tạo ra rất nhiều cơ hội việc làm. Theo quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011– 2020 thì đến năm 2020 nguồn nhân lực khối ngành Nông Lâm Ngư nghiệp sẽ thiếu khoảng 3,2 triệu lao động qua đào tạo. Trong khi tính đến cuối năm 2017, cả nước có khoảng 215.000 người có trình độ đại học trở lên thất nghiệp. Đây là một thực trạng rất đáng báo động và cho thấy nghịch lý về nguồn nhân lực và cơ hội việc làm ngành Nông nghiệp.
Trong khi các ngành khác khi ra trường khó khăn tìm việc thì sinh viên khối ngành nông lâm ngư nghiệp đang rất thu hút nhà tuyển dụng. Theo số liệu từ ngày hội việc làm năm 2018 của nhà trường, đã có hơn 50 doanh nghiệp với 2.050 chỉ tiêu tuyển dụng. Trong khi số lượng ra trường chỉ hơn 1.000 sinh viên, đáp ứng chưa đến 50% nhu cầu tuyển dụng. Cụ thể, có 15/24 ngành của trường không đủ đáp ứng chỉ tiêu tuyển dụng của các doanh nghiệp. Qua những con số này có thể thấy đây là một trong những ngành gì dễ xin việc.
Bảng tổng hợp chỉ tiêu tuyển dụng việc làm trong các năm
2017, 2018, 2019
TT | Đơn vị tuyển dụng | Chỉ tiêu | Ngành/ lĩnh vực tuyển |
---|---|---|---|
NĂM 2017 | |||
1 | Công ty TNHH thực phẩm CJ Vina Agri | 180 | Kỹ thuật chăn nuôi-thú y(150-nam/nữ), Văn phòng trại (10/nữ), Bảo trì điện-cơ khí (20/Nam) |
2 | Cổ phần Chăn nuôi C.P. Việt Nam | 210 | Chăn nuôi, thú y, thủy sản, quản lý Nuôi trồng thủy sản, Ngư y, điện tử, cơ khí, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sau thu hoạch, Chế biến nông sản… |
3 | Tập đoàn DIBANCO Điện Bàn – Quảng Nam |
15 | Bảo vệ thực vật, giống cây trồng, công nghệ sinh học |
4 | Công ty cổ phần ANOVA FEED | Chăn nuôi, nông học, thú y, công nghệ thực phẩm, công nghệ sau thu hoạch | |
5 | Công ty TNHH Cargill Việt Nam |
30 | Nhân viên kinh doanh, ký thuật |
6 | Công ty TNHH Japfa Comfeed Việt Nam |
35 | Kinh doanh (10), Thị trường (10), Trại lợn(10), Trại gà(5) |
7 | Công ty Công nghệ sinh học R.E.P | 10 | Nhân viên thị trường, kỹ sư trại các ngành: Chăn nuôi, thú y, phát triển nông thôn, nông học |
8 | Công ty Mavin Austfeed Bình Định | Thức ăn gia súc, trang trại, thú y | |
9 | Nông trại Lệ Ninh – Quảng Bình | 5 | Lâm nghiệp, chăn nuôi (Nam), Quản lý đất đai, Địa chính và quản lý đô thị |
10 | Công ty cổ phần nông nghiệp quốc tế Hoàng Anh Gia Lai | 200 | Kỹ sư Nông Lâm nghiệp (VN, Lào, Camphuchia) |
11 | Tập Đoàn PAN Group | 20 | Tuyển thực tập sinh sinh quản lý nông trại các ngành liên quan tới Nông nghiệp, cây trồng, công nghệ sinh học, lâm nghiệp |
12 | Công ty Huy Long An | 15 | Kỹ sư nuôi trồng thủy sản, nông lâm nghiệp |
13 | Công ty TNHH Souk Houng Heung |
20 | Kỹ sư các ngành nông nghiệp làm việc tại Lào |
14 | Công ty cổ phần BEL Gà |
10 | Bác sỹ thý y, kỹ sư chăn nuôi |
15 | Công ty Day Star | 33 | Tất cả các ngành nghề |
16 | Công ty TNHH Nhật Huy Khang | Không giới hạn | Tất cả các ngành nghề |
17 | Công ty Mapharvet | 30 | Chăn nuôi, Thú y, SV thực tập |
18 | Sàn GDVL TTH | 166 | Tất cả các ngành nghề |
19 | Công ty Hải Phong | Không giới hạn | Tất cả các ngành nghề |
20 | Công ty phát triển khoa học quốc tế Trường Sinh | 30 | Thủy sản, Ngư Y |
21 | Công ty cổ phần Vật Tư nông nghiệp Việt Nông |
20 | Bảo Vệ Thực Vật, Trồng Trọt, Nông Học, Kinh Tế Nông Nghiệp, Quản Trị Kinh Doanh, Marketing. |
22 | Công ty Kháng Sủng | 50 | Chế biến thủy sản, Nuôi trồng thủy sản, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sau thu hoạch |
23 | Công ty TNHH Xây dựng Dịch Vụ Vận Tải Và T.M Chiến Khán | 8 | Chăn nuôi (6), Thý Y (2) |
24 | Công ty thủy sản Nam miền Trung | 55 | Thủy sản, ngư y |
25 | Tập đoàn Lộc Trời – BVTV An Giang tại Bình Định |
5 | Nhân viên thị trường các ngành Nông học, BVTV, Khoa học cây trồng, Khuyến nông… |
26 | Nông trại Ngọc Toàn – Quảng Bình | 2 | Khoa học cây trồng Bảo vệ thực vật, Nông học, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, Phát triển nông thôn |
27 | Công ty định giá BĐS Bình Dương | 5 | Qu, QLTT BĐS |
28 | Công ty Nông sản sạch Quốc tế | 8 | KHCT, BVTV, NH, CNRHQ&CQ, PTNT |
29 | Công ty Uni – President | 30 | Thủy sản, ngư y, QLNLTS, PTNT |
30 | Công ty cổ phần TACN Thái Dương | 20 | Công nghệ kĩ thuật Cơ khí |
31 | Công ty TNHH Giống Cây Trồng TRUNG NÔNG | 2 | Nông học, KHCT, BTVT, CNRHQ&CQ |
NĂM 2018 | |||
1 | Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam | 621 | – Thủy sản – Công nghệ thực phẩm – Chăn nuôi – Thú Y – Kỹ thuật cơ – điện tử |
2 | Công ty TNHH TI NO | 30 | – Chăn nuôi – Thú Y |
3 | Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Hải Phong | Không giới hạn | Tất cả các ngành nghề đào tạo của trường; |
4 | Công ty Nhật Huy Khang | Không giới hạn | Tất cả các ngành nghề đào tạo của trường; |
5 | Tập đoàn DIBANCO | 50 | – Khuyến nông – Phát triển nông thôn – Khoa học cây trồng – Bảo vệ thực vật – Nông học – Công nghệ RHQ&CQ |
6 | Công ty TNHH dịch vụ NTTS Minh Phú Aquamekong | 25 | – Nuôi trồng thủy sản – Bệnh học thủy sản – Quản lý thủy sản |
7 | Công ty TNHH Thái Việt Swine Line | 20 | – Chăn nuôi thú y – Thú y |
8 | Công ty Cổ phần BEL Gà | 20 | – Chăn nuôi thú y – Thú y |
9 | Công ty TNHH TMDV vật tư nông nghiệp Minh Hưng | 40 | – Chăn nuôi – Thú Y – Nuôi trồng thủy sản – Bệnh học thủy sản – Quản lý thủy sản |
10 | Công ty cổ phần nông nghiệp quốc tế Hoàng Anh Gia Lai | 300 | Kỹ sư Nông Lâm nghiệp (VN, Lào, Camphuchia) |
11 | Công ty cổ phần đầu tư xây dựng bất động sản Trung Niên | 10 | – Quản lý đất đai – Bất động sản – Địa chính và quản lý đô thị |
12 | Công ty TNHH MTV Nhà đất phố Huế | 10 | |
13 | Công ty TNHH tư vấn xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng số 1 | 15 | |
14 | Công ty cổ phần địa ốc Thành Đô | 25 | |
15 | Công ty TNHH Cargill Việt Nam | 30 | – Chăn nuôi – Thú Y |
16 | Trung tâm tư vấn dịch vụ việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế (Với 14 DN, đơn vị tham gia) | 134 | Tất cả các ngành |
17 | Công ty TNHH Thần Vương | 11 | – Thủy sản – Bệnh học thủy sản – Quản lý thủy sản – Kinh tế thủy sản |
18 | Công ty Hano Systems | 2 | – CNTY, TY – KHCT, BVTV |
19 | Công ty TNHH Sâm Sâm | 30 | – KHCT – BVTV – NH, CNCTGCT |
20 | Công ty Agriviet | 50 | – Chăn nuôi -Thú y |
21 | Công ty Cổ phần phát triển chăn nuôi Hòa Phát | 50 | – Chăn nuôi – Thú Y |
22 | Công ty GreenVET | 30 | – Chăn nuôi – Thú Y – Nuôi trồng thủy sản – Bệnh học thủy sản – Quản lý thủy sản |
23 | Công ty Sunjin | 50 | – Chăn nuôi – Thú Y |
24 | Tập đoàn UNI PRESIDENT | 30 | – Nuôi trồng thủy sản – Bệnh học thủy sản – Quản lý thủy sản |
25 | Công ty TNHH Khoa kỹ sinh vật Thăng Long | 15 | – Nuôi trồng thủy sản – Bệnh học thủy sản – Quản lý thủy sản |
26 | Công ty Mùa Vàng | 50 | – Khuyến nông – Phát triển nông thôn – Khoa học cây trồng – Bảo vệ thực vật – Nông học – Công nghệ RHQ&CQ |
27 | Công ty Green Feed | 100 | – Chăn nuôi – Thú Y |
28 | Công ty Công nghệ sinh học R.E.P | 30 | – Công nghệ thực phẩm – Công nghệ sau thu hoạch |
29 | Tập đoàn Prime Delica (Nhật Bản) | 100 | – Công nghệ thực phẩm – Công nghệ sau thu hoạch |
30 | Công ty TNHH thực phẩm CJ Vina Agri | 180 | – Chăn nuôi – Thú Y |
31 | Tập đoàn BIM Group | 266 | – Kỹ thuật cơ-điện tử – Nuôi trồng thủy sản – Bệnh học thủy sản – Quản lý thủy sản |
32 | Công ty TNHH Emivest Việt Nam | 50 | – Chăn nuôi – Thú Y |
33 | Tập đoàn Cá tầm Việt Nam | 30 | – Khoa học cây trồng – Bảo vệ thực vật – Nông học -Công nghệ chọn tạo giống cây trồng |
34 | Công ty cổ phần thương mại Thú y AGRIVIET | 20 | – Chăn nuôi Thú y; – Khuyến nông – Ngành liên quan khác |
35 | Công ty cổ phần Đức Thắng | 10 | -Nuôi trồng thủy sản |
NĂM 2019 | |||
1 | Công ty cổ phần Cargill Việt Nam | 100 | – Chăn nuôi, Thú y |
2 | Công ty công nghệ sinh học R.E.P | 30 | Chăn nuôi, Thú y; Nông học; Phát triển nông thôn; Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản; Quản lý nguồn lợi thủy sản; Quản trị kinh doanh; Kinh tế nông nghiệp |
3 | Công ty cổ phần chăn nuôi CP Việt Nam | 561 | Chăn nuôi, Thú y; Phát triển nông thôn; Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản; Quản lý nguồn lợi thủy sản; Công nghệ thực phẩm Quản trị kinh doanh; Kinh tế nông nghiệp; Kế toán doanh nghiệp; Kỹ thuật điện, cơ khí. |
4 | Công ty TNHH Sunjin Vina | 61 | – Chăn nuôi, Thú y; Nông học; Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản; Quản lý nguồn lợi thủy sản; |
5 | Công ty New Hope Vĩnh Long | 70 | Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản; Quản lý nguồn lợi thủy sản; Quản trị kinh doanh; Kinh tế nông nghiệp |
6 | Công ty cổ phần UV | 30 | – Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản; Quản lý nguồn lợi thủy sản; |
7 | Công ty TNHH Việt Pháp Quốc Tế (Viphavet) |
15 | – Chăn nuôi, Thú y |
8 | Công ty cổ phần đầu tư thương mại và xây dựng Hải Phong | 350 | Tất cả các ngành đào tạo của trường |
9 | Công ty TNHH Nhật Huy Khang | 450 | Tất cả các ngành đào tạo của trường |
10 | Công ty TNHH MTV MLEAD | 100 | Lâm nghiệp; Quản lý tài nguyên rừng; Công nghệ chế biến lâm sản; Lâm nghiệp đô thị; Quản lý đất đai; Bất động sản |
11 | Công ty TNHH phát triển khoa học quốc tế Trường Sinh | 40 | Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản; Quản lý nguồn lợi thủy sản; Quản trị kinh doanh; Kinh tế nông nghiệp |
12 | Công ty cổ phần nông nghiệp quốc tế Hoàng Anh Gia Lai |
110 | Nông học; Bảo vệ thực vật; Công nghệ RHQ&CQ; Khoa học cây trồng Phiên dịch tiếng Trung |
13 | Công ty TNHH dịch vụ kỹ thuật nuôi trồng thủy sản Minh Phú Aqua Mekong |
27 | Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản; Quản lý nguồn lợi thủy sản; Quản trị kinh doanh; Kinh tế nông nghiệp |
14 | Công ty TNHH Thần Vương | 47 | – Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản; Quản lý nguồn lợi thủy sản; |
15 | Công ty cổ phần Thái Việt Swine Line | 10 | – Chăn nuôi, Thú y |
16 | Công ty cổ phần Thủy Sản Việt Úc | 74 | Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản; Quản lý nguồn lợi thủy sản; Kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sau thu hoạch; Đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm; Công nghệ thông tin; Quản trị doanh nghiệp; Kế toán doanh nghiệp; |
17 | Công ty TNHH Giáo dục quốc tế & Phát triển nhân lực – Intrase |
220 | Tất cả các ngành đào tạo của trường |
18 | Các công ty kinh doanh BĐS | 215 | – Quản lý đất đai; Bất động sản, Địa chính và QLĐT, PTNT, kinh tế |