Học phí mỗi năm là bao nhiêu? Trường có nhiều học bổng không?

0
Câu hỏi thường gặp: Học phí mỗi năm là bao nhiêu? Có nhiều học bổng không?
Nhà trường trả lời:

Học phí các ngành Nông Lâm Ngư nghiệp thuộc mức trung bình so với các ngành học còn lại. Học phí năm 2020 cho các ngành cụ thể như sau

TT Mã ngành Tên ngành Học phí (1 năm)
1 7620103 Khoa học đất 11,700,000
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 11,700,000
3 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 11,700,000
4 7540101 Công nghệ thực phẩm 11,700,000
5 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 11,700,000
6 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 11,700,000
7 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 11,700,000
8 7520503 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 11,700,000
9 7620102 Khuyến nông 9,800,000
10 7620105 Chăn nuôi 9,800,000
11 7620109 Nông học 9,800,000
12 7620110 Khoa học cây trồng 9,800,000
13 7620112 Bảo vệ thực vật 9,800,000
14 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 11,700,000
15 7620116 Phát triển nông thôn 9,800,000
16 7620201 Lâm học 9,800,000
17 7620202 Lâm nghiệp đô thị 9,800,000
18 7620211 Quản lí tài nguyên rừng 9,800,000
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản 9,800,000
20 7620302 Bệnh học thủy sản 9,800,000
21 7620305 Quản lý thủy sản 9,800,000
22 7640101 Thú y 9,800,000
23 7850103 Quản lí đất đai 11,700,000
24 7340116 Bất động sản 11,700,000
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 11,700,000
26 7420203 Sinh học ứng dụng 11,700,000
27 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao 9,800,000
28 7620119 Kinh doanh và Khởi nghiệp nông thôn 9,800,000
Ngoài ra, để giúp sinh viên có thể ổn định, yên tâm trong học tập, nhà trường rất quan tâm đến việc duy trì và phát triển các nguồn học bổng. Hằng năm, sinh viên có cơ hội nhận các xuất học bổng với tổng giá trị quỹ học bổng 6 tỷ đồng/năm. Gồm các học bổng từ ngân sách như khuyến khích học tập, các học bổng tài trợ trong và ngoài nước, học bổng học tập ngắn hạn ngoài nước.

Ngoài ra, nhà trường luôn tìm kiếm, hợp tác thêm với các tổ chức doanh nghiệp để trao các suất học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, vượt khó học tốt. Trong đó, có nhiều học bổng theo suốt thời gian học tập, giúp sinh viên đảm bảo việc học tập, sinh hoạt, giảm chi phí cho gia đình.

CÁC SUẤT HỌC BỔNG TRONG NĂM 2018

TT TÊN HỌC BỔNG SỐ SUẤT GIÁ TRỊ THÀNH TIỀN ĐVT
I. Ngoài ngân sách
1 Viethope 31 300 9.300 USD
2 Phuc’s Fond 6 6.700.000 40.200.000 VNĐ
3 Hassen 3 216 648 USD
4 Nguyễn Trường Tộ 23 200 4.600 USD
5 Vallet 5 16.000.000 80.000.000 VNĐ
6 Vừ A Dính 1 1.000.000 1.000.000 VNĐ
7 Happel 37 30 1.110 Euro/Tháng
8 VESAF 12 9 108.000.000 VNĐ
9 Công ty Cargill 20 5 100.000.000 VNĐ
10 Công ty Greenfeed 30 9 270.000.000 VNĐ
11 Công ty Emivest 5 9 45.000.000 VNĐ
12 Vietcombank TTH 10 2 20.000.000 VNĐ
13 Keidanren (Nhật Bản) 5 300 1.500 USD
14 Hội CSV CNTY khu vực phía Nam 30 5 150.000.000 VNĐ
II. Khuyến khích học tập 800 3.500.000.000 VNĐ
TỔNG 1018
Category: Xét tuyển học bạ
  • 1 viết:
    Bình luận của bạn đang chờ kiểm duyệt. Đây là bản xem thử, bình luận sẽ chỉ hiển thị nếu được duyệt.
    1
  • Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

    BÌNH LUẬN

    Please enter your comment!
    Please enter your name here