Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển Đại học chính quy trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (DHL) năm 2022

0
14953

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (DHL) tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2022;
Địa chỉ: 102 đường Phùng Hưng, Thành phố Huế
Email:[email protected]; Website: https://tuyensinh.huaf.edu.vn; Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học 1330: 665 chỉ tiêu xét tuyển theo thi THPT; 665 chỉ tiêu xét theo kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 (xét học bạ).

Liên hệ ngay để được tư vấn tuyển sinh đại học 2022
Điện thoại: 0963.327.755   0888.011.101

Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2022 hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) và phương thức khác, cụ thể:

– Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
– Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2022.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo phương thức riêng

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (Từ ngày 22/4/2022 đến 17h00 ngày 25/6/2022)

Điều kiện xét tuyển học bạ
Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12, điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng nếu có (làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 18,0 (chưa nhân hệ số).

Phương thức đăng ký xét tuyển học bạ
– Thí sinh có thể truy cập địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn và làm theo hướng dẫn ở trang chủ để thực hiện ĐKXT trực tuyến.
– Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.
– Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 22/4/2022 đến 17h00 ngày 25/6/2022.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi TN THPT năm 2022

– Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

– Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố.

Phương thức 3: Phương thức riêng

Trường Đại học Nông Lâm dành tối đa 10% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau đây:

– Thí sinh đạt giải trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2020, 2021, 2022 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);

– Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên;

– Thí sinh của các trường THPT có học lực 3 năm cấp 3 đạt danh hiệu học sinh khá trở lên;

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 21,0 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển <6 điểm (điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12, căn cứ theo học bạ).

Số TT Tên trường, ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp Chỉ tiêu dự kiến
Xét kết quả thi TN THPT Xét học bạ
1 Chăn nuôi
(Song ngành Chăn nuôi – Thú y)
7620105 Toán, Hóa học, Sinh học B00 40 40
Toán, Vật lí, Sinh học A02
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
2 Thú y 7640101 Toán, Hóa học, Sinh học B00 60 60
Toán, Vật lí, Sinh học A02
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
3 Công nghệ thực phẩm 7540101 Toán, Vật lí, Hóa học A00 50 50
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Anh văn D08
Toán, Sinh học, GDCD B04
4 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106  Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Anh văn D08
Toán, Sinh học, GDCD B04
5 Công nghệ sau thu hoạch

Chuyên ngành:
1. Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả
2. Công nghệ chế biến và kinh doanh thực phẩm

7540104  Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Anh văn D08
Toán, Sinh học, GDCD B04
6 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Chuyên ngành:
1. Xây dựng và Quản lý đô thị thông minh
2. Quản lý dự án xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580210 Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học A02
7 Kỹ thuật cơ – điện tử 7520114 Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học A02
8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 Toán, Vật lí, Hóa học A00 25 25
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học A02
9 Lâm nghiệp 7620210 Toán, Hóa học, Sinh học B00 20 20
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Sinh học A02
10 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 Toán, Hóa học, Sinh học B00 20 20
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Sinh học A02
11 Nuôi trồng thủy sản 7620301 Toán, Hóa học, Sinh học B00 90 90
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

12 Quản lý thủy sản 7620305 Toán, Hóa học, Sinh học B00 25 25
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

 

13

Bệnh học thủy sản 7620302 Toán, Hóa học, Sinh học B00 25 25
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

 

14

 

Quản lý đất đai 7850103 Toán, Vật lí, Hóa học A00 50 50
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
15

 

 

Bất động sản 7340116 Toán, Vật lí, Hóa học A00 40 40
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
16 Khuyến nông
(Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)
7620102 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20 20
Toán, Sinh học, Ngữ Văn B03
Toán, Lịch sử, Địa lý A07
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
17 Phát triển nông thôn 7620116 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20 20
Toán, Sinh học, Ngữ Văn B03
Toán, Lịch sử, Địa lý A07
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
18 Khoa học cây trồng 7620110 Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 20
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

19 Bảo vệ thực vật 7620112 Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 20
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

20 Nông học 7620109 Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 20
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

21 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 20
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

22 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 7620119 Toán, Lịch sử, Địa lý A07 20 20
Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04