Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (DHL) tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2022;
Địa chỉ: 102 đường Phùng Hưng, Thành phố Huế
Email:[email protected]; Website: https://tuyensinh.huaf.edu.vn; Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học 1330: 665 chỉ tiêu xét tuyển theo thi THPT; 665 chỉ tiêu xét theo kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 (xét học bạ).
Liên hệ ngay để được tư vấn tuyển sinh đại học 2022
Điện thoại: 0963.327.755 0888.011.101
Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2022 hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) và phương thức khác, cụ thể:
– Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
– Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2022.
– Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo phương thức riêng
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (Từ ngày 22/4/2022 đến 17h00 ngày 25/6/2022)
Điều kiện xét tuyển học bạ
Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12, điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng nếu có (làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 18,0 (chưa nhân hệ số).
Phương thức đăng ký xét tuyển học bạ
– Thí sinh có thể truy cập địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn và làm theo hướng dẫn ở trang chủ để thực hiện ĐKXT trực tuyến.
– Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.
– Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 22/4/2022 đến 17h00 ngày 25/6/2022.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi TN THPT năm 2022
– Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
– Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố.
Phương thức 3: Phương thức riêng
Trường Đại học Nông Lâm dành tối đa 10% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau đây:
– Thí sinh đạt giải trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2020, 2021, 2022 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
– Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên;
– Thí sinh của các trường THPT có học lực 3 năm cấp 3 đạt danh hiệu học sinh khá trở lên;
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 21,0 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển <6 điểm (điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12, căn cứ theo học bạ).
Số TT | Tên trường, ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu dự kiến | |
Xét kết quả thi TN THPT | Xét học bạ | |||||
1 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
7620105 | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 40 | 40 |
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||||
2 | Thú y | 7640101 | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 60 | 60 |
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||||
3 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 50 | 50 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Sinh học, Anh văn | D08 | |||||
Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
4 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | 20 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Sinh học, Anh văn | D08 | |||||
Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
5 | Công nghệ sau thu hoạch
Chuyên ngành: |
7540104 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | 20 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Sinh học, Anh văn | D08 | |||||
Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
6 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Chuyên ngành: |
7580210 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | 20 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Vật lí, Anh văn
hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) |
A01
A10 |
|||||
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
7 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | 20 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Vật lí, Anh văn
hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) |
A01
A10 |
|||||
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 25 | 25 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Vật lí, Anh văn
hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) |
A01
A10 |
|||||
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
9 | Lâm nghiệp | 7620210 | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 20 | 20 |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
10 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 20 | 20 |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
11 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 90 | 90 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) |
D01
B04 |
|||||
12 | Quản lý thủy sản | 7620305 | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 25 | 25 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) |
D01
B04 |
|||||
13 |
Bệnh học thủy sản | 7620302 | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 25 | 25 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) |
D01
B04 |
|||||
14
|
Quản lý đất đai | 7850103 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 50 | 50 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 | |||||
15
|
Bất động sản | 7340116 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 40 | 40 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 | |||||
16 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
7620102 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 20 | 20 |
Toán, Sinh học, Ngữ Văn | B03 | |||||
Toán, Lịch sử, Địa lý | A07 | |||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 | |||||
17 | Phát triển nông thôn | 7620116 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 20 | 20 |
Toán, Sinh học, Ngữ Văn | B03 | |||||
Toán, Lịch sử, Địa lý | A07 | |||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 | |||||
18 | Khoa học cây trồng | 7620110 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 20 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
Toán, Sinh học, Vật Lý
Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
A02
B04 |
|||||
19 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 20 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
Toán, Sinh học, Vật Lý
Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
A02
B04 |
|||||
20 | Nông học | 7620109 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 20 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
Toán, Sinh học, Vật Lý
Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
A02
B04 |
|||||
21 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 20 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
Toán, Sinh học, Vật Lý
Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
A02
B04 |
|||||
22 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | Toán, Lịch sử, Địa lý | A07 | 20 | 20 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | |||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 |