Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (Mã trường: DHL), thuộc Đại học Huế, trân trọng thông báo thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025.
1. Các phương thức tuyển sinh
Năm 2025, Trường Đại học Nông Lâm áp dụng các phương thức xét tuyển linh hoạt, tạo điều kiện thuận lợi nhất cho thí sinh:
+ Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
+ Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
+ Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT
+ Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp
Xem thêm chi tiết cách tính điểm xét tuyển tại đây
2. Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
1 | Bất động sản | 7340116 | 1. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00 3. Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) 4. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) 5. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04) 6. Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) 7. Toán, Ngữ văn, GD KT&PL (X01) 8. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
80 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Lịch sử, GDCD (A08) 4. Toán, Lịch sử, GD KT&PL (X17) 5. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04) 6. Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) 7. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01) 8. Toán, Ngữ văn, Vật lý (C01) 9 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
60 |
3 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | 80 | |
4 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 50 | |
5 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00) 2. Toán, Lịch sử, GDCD (A08) 3. Toán, Lịch sử, GD KT&PL (X17) 4. Toán, Sinh học, Ngữ văn (B03) 5. Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) 6. Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) 7. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04) 8. Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01) 10.Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh(D01) |
150 |
6 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 40 | |
7 | Khuyến nông | 7620102 | 1. Toán, Lịch sử, Địa lý (A07) 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 3. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) 4. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04) 5. Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) 6. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (X01) 7. Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) 8. Ngữ văn, Địa lý, GDKT&PL (X74) 9. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 10. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) |
40 |
8 | Chăn nuôi | 7620105 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00) 2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) 3. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04) 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 5. Toán, Ngữ văn, CNNN (X04) 6. Toán, Hóa học, CNNN (X12) |
120 |
9 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 1. Toán, Lịch sử, GDCD (A08) 2. Toán, Lịch sử, GD KT&PL (X17) 3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) 4. Toán, Sinh học, Ngữ văn (B03) 5. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) 6. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04) 7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 8. Toán, Ngữ văn, CNNN (X04) 9. Toán, Lịch sử, GD KT&PL (X17) |
100 |
10 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 50 | |
11 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | 40 | |
12 | Phát triển nông thôn | 7620116 | 1. Toán, Lịch sử, Địa lý (A07) 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 3. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) 4. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04) 5. Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) 6. Toán, Ngữ văn, GD KT&PL (X01) 7. Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) 8. Ngữ văn, Địa lý, GD KT&PL (X74) 9. Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh(D01) |
100 |
13 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | 1. Toán, Lịch sử, Địa lý (A07) 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 3. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) 4. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04) 5. Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) 6. Toán, Ngữ văn, GD KT&PL (X01) 7. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 8. Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL (X70) 9. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
40 |
14 | Lâm nghiệp | 7620210 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00) 2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) 3. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) 4. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04) 5. Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) 6. Toán, Ngữ văn, GD KT&PL (X01) 7. Toán, Ngữ văn, CNNN (X04) |
30 |
15 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 50 | |
16 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00) 2. Toán, Địa lí, GDCD (A09) 3. Toán, Địa lí, GD KT&PL (X21) 4. Toán, Hóa học, GDCD (A11) 5. Toán, Hóa học, GD KT&PL (X09) 6. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) 7. Toán, Sinh học, Ngữ văn (B03) 8. Toán, Sinh học, GDCD (B04) 9. Toán, Sinh học, GD KT&PL (X13) 10. Ngữ văn, Toán, Hóa học (C02) 11. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04) 12. Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) 13. Toán, Ngữ văn, GD KT&PL (X01) 14. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
200 |
17 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | 80 | |
18 | Quản lý thủy sản | 7620305 | 80 | |
19 | Thú y | 7640101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00) 2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) 3. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04) 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 5. Toán, Ngữ văn, CNNN (X04) 6. Toán, Hóa học, CNNN (X12) |
180 |
20 | Quản lý đất đai | 7850103 | 1. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 3. Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01) 4. Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) 5. Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04) 6. Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) 7. Toán, Ngữ văn, GD KT&PL (X01) 8. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
150 |
TỔNG | 1720 |
3. Chính sách học bổng
- Học bổng thủ khoa tuyển sinh năm 2025: Năm 2025, Nhà trường tiếp tục chi hỗ trợ cho thủ khoa tất cả các ngành tuyển sinh năm 2025 của Nhà trường với mức học bổng 5 triệu đồng/suất. Đặc biệt, sinh viên đạt thủ khoa tuyển sinh trường năm 2025 được nhận suất học bổng trị giá 10 triệu đồng/suất.
- Học bổng khuyến khích học tập : Sinh viên có kết quả học tập đạt Khá, Giỏi, Xuất sắc và rèn luyện tốt sẽ được xét cấp học bổng. Trung bình mỗi năm nhà trường dành 4-5 tỉ đổng để cấp HBKKHT cho sinh viên đại học hệ chính quy.
- Học bổng từ các nhà tài trợ: Nhà trường luôn quan tâm đến sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt, có hoàn cảnh gia đình khó khăn, có tinh thần vượt khó vươn lên trong học tập.Mỗi năm có hơn 200 suất học bổng với tổng trị giá khoảng 7-8 tỷ đồng được cấp cho sinh viên. Học bổng từ các quỹ thường niên như: Viethope, Odon Vallet, Nguyễn Trường Tộ, Phuc’s Fond, Keidanren&JCCI … có trị giá mỗi suất từ 3 triệu đến 20 triệu đồng. Đồng thời các tập đoàn, công ty và cựu sinh viên thành đạt cũng thường xuyên hỗ trợ học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. Ngoài ra, sinh viên năm cuối còn có cơ hội được cử đi thực tập hưởng lương ở các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- Các chế độ chính sách khác: Việc xét miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, trợ cấp xã hội cho các sinh viên thuộc diện gia đình chính sách được thực hiện đầy đủ theo các quy định hiện hành của Bộ GDĐT.
4. Ngoại ngữ
Trường Đại học Nông Lâm xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT kết hợp với chứng chỉ ngoại ngữ cho tất cả các ngành đối với chứng chỉ tiếng Anh: IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, VSTEP, TOEIC (4 kỹ năng) từ mức điểm theo bảng quy đổi.
Xem thêm cách quy đổi tại đây
Để biết thêm thông tin và tư vấn xin vui lòng liên hệ:
- Hotline: 0888.011.101
- Email: [email protected]
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/
- Website: tuyensinh.huaf.edu.vn; huaf.edu.vn
- Zalo: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế