Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Điểm thi TN THPT)
1. Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
– Điểm các bài thi/môn thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi TN THPT năm 2024.
– HĐTS Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin tuyển sinh của Đại học Huế.
2. Hồ sơ ĐKXT
– Thí sinh ĐKXT trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (hệ thống).
– Lệ phí ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Thời gian ĐKXT, thông báo kết quả và xác nhận nhập học
– Từ ngày 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024 thí sinh ĐKXT, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
– HĐTS Đại học Huế dự kiến công bố kết quả trước 17h00 ngày 19/8/2024.
– Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống trước 17h00 ngày 27/8/2024.
4. Danh mục ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
1 | Bất động sản | 7340116
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 40
|
|
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 | |||||
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 | |||||
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 30 | |
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
4. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 50 | |
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
4. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 70 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Toán, Sinh học, Ngữ Văn | B03 | |||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
5 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Toán, Sinh học, Ngữ Văn | B03 | |||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
6 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) | 7620102 | 1. Toán, Lịch sử, Địa lí | A07 | 20 | |
2. Toán, Sinh học, Ngữ Văn | B03 | |||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||||
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 | |||||
7 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 7620105 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 60 | |
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
3. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
8 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Toán, Sinh học, Ngữ Văn | B03 | |||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
9 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Toán, Sinh học, Ngữ Văn | B03 | |||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
10 | Phát triển nông thôn | 7620116 | 1. Toán, Lịch sử, Địa lí | A07 | 30 | |
2. Toán, Sinh học, Ngữ Văn | B03 | |||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||||
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 | |||||
11 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Toán, Sinh học, Ngữ Văn | B03 | |||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
12 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | 1. Toán, Lịch sử, Địa lí | A07 | 25 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||||
3. Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 | |||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | |||||
13 | Lâm nghiệp | 7620210 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | |
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
3. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
4. Toán, Sinh học, Ngữ Văn | B03 | |||||
14 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 25 | |
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
3. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
4. Toán, Sinh học, Ngữ Văn | B03 | |||||
15 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 80 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
4. Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
16 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 30 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
4. Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
17 | Quản lý thủy sản | 7620305 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 30 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
4. Toán, Sinh học, GDCD | D01 | |||||
18 | Thú y | 7640101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 70 | |
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
3. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
19 | Quản lý đất đai | 7850103 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 60 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||||
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 |